Bản dịch của từ Cue up trong tiếng Việt

Cue up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cue up (Verb)

kjˈu ˈʌp
kjˈu ˈʌp
01

Chuẩn bị cái gì đó để được sử dụng hoặc phát sau.

To prepare something to be used or played later.

Ví dụ

They cue up the music for the social event next Saturday.

Họ chuẩn bị âm nhạc cho sự kiện xã hội vào thứ Bảy tới.

She does not cue up the videos for the community meeting.

Cô ấy không chuẩn bị video cho cuộc họp cộng đồng.

Do you cue up the speakers for the social gathering?

Bạn có chuẩn bị loa cho buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Đưa một lựa chọn vào vị trí để được phát hoặc hiển thị trên một thiết bị.

To place a selection in a position to be played or displayed on a device.

Ví dụ

I will cue up the video for our discussion on social media.

Tôi sẽ chuẩn bị video cho cuộc thảo luận về mạng xã hội.

She did not cue up the music before the party started.

Cô ấy đã không chuẩn bị nhạc trước khi bữa tiệc bắt đầu.

Will you cue up the next song for the social event?

Bạn có thể chuẩn bị bài hát tiếp theo cho sự kiện xã hội không?

03

Để ra hiệu hoặc thúc giục một hành động bắt đầu.

To signal or prompt an action to begin.

Ví dụ

The teacher will cue up the discussion about social media trends.

Giáo viên sẽ bắt đầu cuộc thảo luận về xu hướng mạng xã hội.

They did not cue up the music before the dance started.

Họ đã không bắt đầu nhạc trước khi điệu nhảy bắt đầu.

Will the host cue up the guests for their speeches tonight?

Người dẫn chương trình có bắt đầu các khách mời phát biểu tối nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cue up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cue up

Không có idiom phù hợp