Bản dịch của từ Prompt trong tiếng Việt

Prompt

Adjective Noun [U/C] Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prompt (Adjective)

pɹˈɑmpt
pɹˈɑmpt
01

Thực hiện không chậm trễ; ngay tức khắc.

Done without delay; immediate.

Ví dụ

The prompt response from the emergency services saved lives.

Phản ứng nhanh chóng từ các dịch vụ khẩn cấp đã cứu sống.

Her prompt decision to donate money helped those in need.

Quyết định quyên góp tiền nhanh chóng của cô ấy đã giúp đỡ những người gặp khó khăn.

Prompt action is crucial in addressing social issues effectively.

Hành động kịp thời là rất quan trọng trong việc giải quyết các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Dạng tính từ của Prompt (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Prompt

Nhắc

More prompt

Nhắc lại

Most prompt

Nhắc hầu hết

Prompt (Noun)

pɹˈɑmpt
pɹˈɑmpt
01

Thời hạn thanh toán của một tài khoản, được nêu trên một ghi chú kịp thời.

The time limit for the payment of an account, stated on a prompt note.

Ví dụ

The prompt for the rent is due on the 1st of each month.

Lời nhắc về tiền thuê nhà sẽ đến hạn vào ngày 1 hàng tháng.

She missed the prompt to submit her assignment on time.

Cô ấy đã bỏ lỡ lời nhắc nộp bài tập đúng hạn.

The prompt for the event registration is closing soon.

Lời nhắc đăng ký sự kiện sắp kết thúc.

02

Một hành động khuyến khích người nói đang do dự.

An act of encouraging a hesitating speaker.

Ví dụ

The teacher gave him a prompt to help him speak up.

Giáo viên nhắc nhở anh ấy để giúp anh ấy lên tiếng.

She needed a prompt to start the conversation at the party.

Cô ấy cần một lời nhắc để bắt đầu cuộc trò chuyện trong bữa tiệc.

A prompt from the audience encouraged the shy performer.

Lời nhắc từ khán giả đã khuyến khích người biểu diễn nhút nhát.

Dạng danh từ của Prompt (Noun)

SingularPlural

Prompt

Prompts

Prompt (Adverb)

pɹˈɑmpt
pɹˈɑmpt
01

Chính xác (có tham chiếu đến một thời điểm cụ thể)

Exactly (with reference to a specified time)

Ví dụ

She arrived promptly at 9 a.m. for the meeting.

Cô ấy đến đúng lúc 9 giờ sáng để họp.

The event started promptly at 7 p.m. as scheduled.

Sự kiện bắt đầu đúng lúc 7 giờ tối. như đã định.

He responded promptly to the social media post.

Anh ấy đã phản hồi kịp thời bài đăng trên mạng xã hội.

Prompt (Verb)

pɹˈɑmpt
pɹˈɑmpt
01

(về một sự kiện hoặc sự kiện) gây ra hoặc dẫn đến (một hành động hoặc cảm giác)

(of an event or fact) cause or bring about (an action or feeling)

Ví dụ

The campaign prompted a surge in donations.

Chiến dịch đã thúc đẩy số tiền quyên góp tăng vọt.

The announcement prompted excitement among the attendees.

Thông báo đã khơi dậy sự phấn khích của những người tham dự.

His speech prompted discussions about important social issues.

Bài phát biểu của ông đã thúc đẩy các cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội quan trọng.

02

Khuyến khích (người nói đang do dự) nói điều gì đó.

Encourage (a hesitating speaker) to say something.

Ví dụ

The teacher prompted the shy student to share his thoughts.

Giáo viên nhắc cậu học sinh nhút nhát chia sẻ suy nghĩ của mình.

She prompted her friend to speak up during the meeting.

Cô ấy đã nhắc bạn mình phát biểu trong cuộc họp.

He prompted the audience to ask questions after his presentation.

Anh ấy đã nhắc khán giả đặt câu hỏi sau bài thuyết trình của mình.

Dạng động từ của Prompt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prompt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prompted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prompted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prompts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prompting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prompt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I trust that your customer service department will prioritize this matter and provide a resolution [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I look forward to a response and a satisfactory resolution to the issues I have faced [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In my opinion, socioeconomic challenges and inequality are more likely to people to engage in illegal behaviours [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I look forward to a response addressing my concerns and providing the necessary explanation [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint

Idiom with Prompt

Không có idiom phù hợp