Bản dịch của từ Cut down to size trong tiếng Việt

Cut down to size

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cut down to size (Verb)

01

Chỉ trích ai đó để làm cho họ cảm thấy kém quan trọng hoặc tự tin hơn.

Criticize someone in order to make them feel less important or confident.

Ví dụ

She always cuts down to size anyone who boasts about themselves.

Cô ấy luôn chỉ trích ai tự cao tự đại.

The teacher cut down to size the student who was disrespectful.

Giáo viên đã chỉ trích học sinh không tôn trọng.

He cut down to size his colleague for taking credit for his work.

Anh ấy chỉ trích đồng nghiệp vì đánh đổi công lao của mình.

Cut down to size (Phrase)

01

Làm cho ai đó nhận ra rằng họ không thông minh, quan trọng, v.v. như họ nghĩ.

Make someone realize that they are not as clever important etc as they thought.

Ví dụ

After failing the exam, he was cut down to size.

Sau khi thi bai kiem tra, anh ay da nhan ra rang minh khong gioi nhu anh tuong.

Her arrogant behavior was cut down to size by her peers.

Hanh vi kieng ky cua co ay da bi dong nghiep cua co rut gon lai.

The celebrity's scandal cut him down to size in public.

Vu scandal cua ngoi sao da lam cho anh ta nhan ra minh khong quan trong truoc cong chung.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cut down to size cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cut down to size

Không có idiom phù hợp