Bản dịch của từ Cyclopropane trong tiếng Việt

Cyclopropane

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cyclopropane (Noun)

saɪkləpɹˈoʊpeɪn
saɪkləpɹˈoʊpeɪn
01

Một hợp chất tổng hợp dạng khí dễ cháy, phân tử của nó chứa một vòng gồm ba nguyên tử cacbon. nó có một số công dụng như thuốc gây mê toàn thân.

A flammable gaseous synthetic compound whose molecule contains a ring of three carbon atoms it has some use as a general anaesthetic.

Ví dụ

Cyclopropane is used in social events for its anesthetic properties.

Cyclopropane được sử dụng trong các sự kiện xã hội vì tính chất gây mê của nó.

Cyclopropane is not recommended for social gatherings due to safety concerns.

Cyclopropane không được khuyến nghị cho các buổi tụ tập xã hội do lo ngại về an toàn.

Is cyclopropane commonly used in social settings for its anesthetic effects?

Liệu cyclopropane có phổ biến trong các cài đặt xã hội vì tác động gây mê của nó không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cyclopropane/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cyclopropane

Không có idiom phù hợp