Bản dịch của từ Damping trong tiếng Việt

Damping

Noun [U/C] Verb

Damping (Noun)

dˈæmpɪŋ
dˈæmpɪŋ
01

Sự giảm biên độ của dao động hoặc dao động do mất năng lượng đều đặn.

A reduction in the amplitude of an oscillation or vibration as a result of steady loss of energy.

Ví dụ

The damping of enthusiasm in the society is noticeable.

Sự giảm dần của sự hăng hái trong xã hội rõ ràng.

There is no damping of interest in the upcoming event.

Không có sự giảm dần của sự quan tâm trong sự kiện sắp tới.

Is the damping of rumors affecting the community negatively?

Việc giảm dần của tin đồn có ảnh hưởng tiêu cực đến cộng đồng không?

Damping (Verb)

dˈæmpɪŋ
dˈæmpɪŋ
01

Khuất phục hoặc làm chết (một âm thanh hoặc cảm giác)

Subdue or deaden a sound or sensation.

Ví dụ

She tried to damping her excitement before the IELTS speaking test.

Cô ấy cố gắng làm dịu cảm xúc của mình trước bài thi nói IELTS.

He couldn't help but damping his frustration during the writing section.

Anh ấy không thể không làm dịu sự thất vọng của mình trong phần viết.

Did you manage to damping your nerves before the IELTS exam?

Bạn có thể làm dịu cảm xúc của mình trước kỳ thi IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Damping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] In addition, drying clothes takes so much time on these humid and days [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Damping

Không có idiom phù hợp