Bản dịch của từ Dare trong tiếng Việt

Dare

Noun [U/C] Verb

Dare (Noun)

dˈɛɹ
dˈɛɹ
01

Một thử thách, đặc biệt là để chứng tỏ lòng can đảm.

A challenge especially to prove courage.

Ví dụ

Accept the dare to jump off the bridge.

Chấp nhận thách thức nhảy từ cầu.

He issued a dare to climb the tallest building.

Anh ấy đưa ra một thách thức leo tòa nhà cao nhất.

The dare involved swimming across the icy lake.

Thách thức liên quan đến việc bơi qua hồ đóng băng.

Dạng danh từ của Dare (Noun)

SingularPlural

Dare

Dares

Dare (Verb)

dˈɛɹ
dˈɛɹ
01

Có can đảm để làm điều gì đó.

Have the courage to do something.

Ví dụ

She dared to speak up against injustice in society.

Cô ấy dám lên tiếng chống lại sự bất công trong xã hội.

Many people don't dare to challenge the status quo.

Nhiều người không dám thách thức tình trạng hiện tại.

He dared to confront the powerful figures for change.

Anh ấy dám đối mặt với những nhân vật quyền lực để thay đổi.

02

Chấp nhận rủi ro; can đảm.

Take the risk of brave.

Ví dụ

She dared to speak up against social injustice.

Cô ấy dám nói lên chống lại bất công xã hội.

The activist dared to challenge the government's policies openly.

Nhà hoạt động dám thách thức chính sách của chính phủ một cách công khai.

He dared to organize a protest in the city center.

Anh ấy dám tổ chức một cuộc biểu tình ở trung tâm thành phố.

03

Thách thức hoặc thách thức (ai đó) làm việc gì đó.

Defy or challenge someone to do something.

Ví dụ

She dared him to jump off the bridge.

Cô ấy thách anh ta nhảy từ cầu.

I dare you to speak up during the meeting.

Tôi dám thách bạn phát biểu trong cuộc họp.

They dared each other to try the new restaurant.

Họ dám thách nhau thử nhà hàng mới.

Kết hợp từ của Dare (Verb)

CollocationVí dụ

Wouldn't dare

Không dám

She wouldn't dare to speak up in the meeting.

Cô ấy không dám nói lên trong cuộc họp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dare cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dare

Không có idiom phù hợp