Bản dịch của từ Deaccession trong tiếng Việt

Deaccession

Noun [U/C] Verb

Deaccession (Noun)

01

Việc chính thức loại bỏ một vật phẩm khỏi thư viện, bảo tàng hoặc phòng trưng bày nghệ thuật để bán nó.

The official removal of an item from a library museum or art gallery in order to sell it.

Ví dụ

The museum's deaccession of paintings surprised many local art lovers.

Việc bảo tàng loại bỏ các bức tranh đã khiến nhiều người yêu nghệ thuật ngạc nhiên.

The deaccession process does not occur every year at the gallery.

Quá trình loại bỏ không xảy ra hàng năm tại phòng trưng bày.

Is the deaccession of historical artifacts necessary for modern museums?

Việc loại bỏ các hiện vật lịch sử có cần thiết cho các bảo tàng hiện đại không?

Deaccession (Verb)

01

Chính thức xóa (một vật phẩm) khỏi thư viện, bảo tàng hoặc phòng trưng bày nghệ thuật để bán nó.

Officially remove an item from a library museum or art gallery in order to sell it.

Ví dụ

The museum decided to deaccession two paintings for financial reasons.

Bảo tàng đã quyết định loại bỏ hai bức tranh vì lý do tài chính.

They did not deaccession any artifacts from the local history collection.

Họ không loại bỏ bất kỳ hiện vật nào từ bộ sưu tập lịch sử địa phương.

Did the gallery deaccession any sculptures last year during the sale?

Bộ sưu tập có loại bỏ bất kỳ bức tượng nào năm ngoái trong đợt bán không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deaccession cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deaccession

Không có idiom phù hợp