Bản dịch của từ Dear trong tiếng Việt

Dear

Adjective Interjection Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dear (Adjective)

dˈɪɹ
dˌiɹ
01

Đắt.

Expensive.

Ví dụ

The dear restaurant in town is known for its exquisite cuisine.

Nhà hàng thân yêu trong thị trấn nổi tiếng với ẩm thực tinh tế.

She wore a dear designer dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy thiết kế sang trọng đến sự kiện xã hội.

The painting was sold at a dear price at the charity auction.

Bức tranh đã được bán với giá đắt trong cuộc đấu giá từ thiện.

02

Được coi trọng với tình cảm sâu sắc.

Regarded with deep affection.

Ví dụ

She is a dear friend of mine.

Cô ấy là một người bạn thân thiết của tôi.

The couple exchanged dear letters.

Hai vợ chồng đã trao đổi những lá thư thân thiết.

He holds his dear family close.

Anh ấy luôn giữ chặt gia đình thân yêu của mình.

Dạng tính từ của Dear (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dear

Thân yêu

Dearer

Gần hơn

Dearest

Thân yêu nhất

Dear (Interjection)

dˈɪɹ
dˌiɹ
01

Được sử dụng trong các biểu hiện của sự ngạc nhiên, mất tinh thần hoặc cảm thông.

Used in expressions of surprise, dismay, or sympathy.

Ví dụ

Dear me! I can't believe she said that.

Kính gửi tôi! Tôi không thể tin được là cô ấy lại nói vậy.

Oh dear, I missed the social event.

Ôi trời, tôi đã bỏ lỡ sự kiện xã hội.

Dear, I hope everything is okay with your family.

Em yêu, anh hy vọng mọi chuyện với gia đình em đều ổn.

Dear (Noun)

dˈɪɹ
dˌiɹ
01

Được sử dụng như một hình thức xưng hô trìu mến hoặc thân thiện.

Used as an affectionate or friendly form of address.

Ví dụ

She is my dear friend from childhood.

Cô ấy là người bạn thân thiết của tôi từ thời thơ ấu.

Hello, my dear, how are you?

Xin chào, bạn thân mến, bạn khỏe không?

The dear invited us to her birthday party.

Người thân yêu đã mời chúng tôi đến dự tiệc sinh nhật của cô ấy.

Dạng danh từ của Dear (Noun)

SingularPlural

Dear

Dears

Dear (Adverb)

dˈɪɹ
dˌiɹ
01

Với chi phí cao.

At a high cost.

Ví dụ

She bought the dress dear.

Cô ấy đã mua chiếc váy đó.

He paid for the mistake dear.

Anh ấy đã phải trả giá cho sai lầm đó.

They traveled dear to attend the wedding.

Họ đã đi du lịch để dự đám cưới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I'll invite my and people to come and share with me this sacred moment [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Looking back, those moments spent hiking are cherished memories that I hold [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It was a moment of pure joy and exploration that I will forever hold [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Looking back, those moments spent [activity] are cherished memories that I hold [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Dear

Không có idiom phù hợp