Bản dịch của từ Decolonisation trong tiếng Việt

Decolonisation

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decolonisation (Noun)

dˌɛkələnəsˈaɪənˌeɪ
dˌɛkələnəsˈaɪənˌeɪ
01

Một trường hợp loại bỏ hoặc hủy bỏ ảnh hưởng hoặc quyền lực thuộc địa từ một quốc gia hoặc khu vực.

An instance of removing or undoing colonial influence or authority from a country or region.

Ví dụ

Decolonisation in Vietnam ended French rule in 1954 after many struggles.

Quá trình phi thuộc địa ở Việt Nam đã chấm dứt sự cai trị của Pháp vào năm 1954 sau nhiều cuộc đấu tranh.

Decolonisation did not happen easily in many African countries after independence.

Quá trình phi thuộc địa không diễn ra dễ dàng ở nhiều quốc gia châu Phi sau độc lập.

What are the effects of decolonisation on indigenous cultures today?

Những tác động của quá trình phi thuộc địa đối với các nền văn hóa bản địa ngày nay là gì?

Decolonisation (Noun Countable)

dˌɛkələnəsˈaɪənˌeɪ
dˌɛkələnəsˈaɪənˌeɪ
01

(lỗi thời) làm cái gì đó không thuộc địa.

Obsolete making something not colonial.

Ví dụ

Decolonisation led to independence for many African countries in the 1960s.

Giải thực dân đã dẫn đến độc lập cho nhiều quốc gia châu Phi trong những năm 1960.

Decolonisation is not just a historical event; it affects modern society.

Giải thực dân không chỉ là một sự kiện lịch sử; nó ảnh hưởng đến xã hội hiện đại.

What does decolonisation mean for countries like India and Nigeria today?

Giải thực dân có ý nghĩa gì đối với các quốc gia như Ấn Độ và Nigeria hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/decolonisation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decolonisation

Không có idiom phù hợp