Bản dịch của từ Deflecting trong tiếng Việt

Deflecting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deflecting (Verb)

dɪflˈɛktɪŋ
dɪflˈɛktɪŋ
01

Làm cho cái gì đó đang di chuyển theo một hướng cụ thể để thay đổi hướng.

To cause something that is travelling in a particular direction to change direction.

Ví dụ

She was deflecting attention away from her mistakes in the meeting.

Cô ấy đã làm tránh sự chú ý khỏi những sai lầm của mình trong cuộc họp.

The celebrity was deflecting questions about their personal life during the interview.

Ngôi sao đã làm tránh câu hỏi về cuộc sống cá nhân của họ trong cuộc phỏng vấn.

He tried deflecting blame onto others for the project's failure.

Anh ấy đã cố gắng làm tránh sự đổ lỗi cho người khác về sự thất bại của dự án.

Dạng động từ của Deflecting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deflect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deflected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deflected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deflects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deflecting

Deflecting (Adjective)

dɪflˈɛktɪŋ
dɪflˈɛktɪŋ
01

Có ý định làm cho mọi người ngừng suy nghĩ về điều gì đó.

Intending to make people stop thinking about something.

Ví dụ

Her deflecting behavior during the conversation was noticeable.

Hành vi lảng tránh của cô ấy trong cuộc trò chuyện rất đáng chú ý.

The deflecting tactics used by the company were transparent.

Các chiến thuật lảng tránh được sử dụng bởi công ty rất minh bạch.

He was skilled at deflecting attention away from his mistakes.

Anh ấy giỏi trong việc lảng tránh sự chú ý khỏi lỗi lầm của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deflecting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Following this, when the dunes reach a certain height, they can the wind, changing the wind direction upward on one side of them and downward on the other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Deflecting

Không có idiom phù hợp