Bản dịch của từ Dehydrogenase trong tiếng Việt

Dehydrogenase

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dehydrogenase (Noun)

01

Một enzyme xúc tác việc loại bỏ các nguyên tử hydro khỏi một phân tử cụ thể, đặc biệt là trong các phản ứng chuỗi vận chuyển điện tử của quá trình hô hấp tế bào kết hợp với coenzym nad và fad.

An enzyme that catalyses the removal of hydrogen atoms from a particular molecule particularly in the electron transport chain reactions of cell respiration in conjunction with the coenzymes nad and fad.

Ví dụ

Dehydrogenase is essential for energy production in human cells.

Dehydrogenase rất cần thiết cho sản xuất năng lượng trong tế bào người.

Dehydrogenase does not function without its coenzymes, NAD and FAD.

Dehydrogenase không hoạt động nếu không có các coenzyme, NAD và FAD.

Is dehydrogenase important for social health and wellness discussions?

Dehydrogenase có quan trọng trong các cuộc thảo luận về sức khỏe xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dehydrogenase cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dehydrogenase

Không có idiom phù hợp