Bản dịch của từ Demising trong tiếng Việt

Demising

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demising (Verb)

dəmˈisɨŋ
dəmˈisɨŋ
01

Chuyển nhượng hoặc chuyển nhượng (tài sản) bằng di chúc hoặc cho thuê.

To convey or transfer property by will or lease.

Ví dụ

He is demising his apartment to his sister.

Anh ấy đang chuyển nhượng căn hộ cho em gái của mình.

The landlord will be demising the shop to a new tenant.

Chủ nhà sẽ chuyển nhượng cửa hàng cho một người thuê mới.

She plans on demising her estate to her children.

Cô ấy dự định chuyển nhượng tài sản cho các con.

Dạng động từ của Demising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Demise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Demised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Demised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Demises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Demising

Demising (Noun)

dəmˈisɨŋ
dəmˈisɨŋ
01

Việc cấp quyền sở hữu tài sản để đổi lấy tiền thuê, đặc biệt là cho thuê đất.

The granting of possession of property in exchange for rent esp the leasing of land.

Ví dụ

The demising of the apartment was swift and efficient.

Việc chuyển nhượng căn hộ diễn ra nhanh chóng và hiệu quả.

The demising of the office space was part of the contract.

Việc chuyển nhượng không gian văn phòng là một phần của hợp đồng.

The demising of the commercial property was completed smoothly.

Việc chuyển nhượng bất động sản thương mại đã hoàn thành suôn sẻ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/demising/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demising

Không có idiom phù hợp