Bản dịch của từ Dendrite trong tiếng Việt

Dendrite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dendrite (Noun)

dˈɛndɹɑɪt
dˈɛndɹɑɪt
01

Một khối tinh thể hoặc tinh thể có cấu trúc dạng cây phân nhánh.

A crystal or crystalline mass with a branching treelike structure.

Ví dụ

The dendrite of connections in the social network expanded rapidly.

Dendrite của các kết nối trong mạng xã hội mở rộng nhanh chóng.

Her brain resembled a dendrite, branching out to various social circles.

Não của cô ấy giống như một dendrite, nhánh ra các vòng xã hội khác nhau.

The growth of friendships was represented by the dendrite's intricate structure.

Sự phát triển của tình bạn được biểu diễn bằng cấu trúc phức tạp của dendrite.

02

Một phần mở rộng phân nhánh ngắn của tế bào thần kinh, dọc theo đó các xung nhận được từ các tế bào khác ở khớp thần kinh sẽ được truyền đến thân tế bào.

A short branched extension of a nerve cell along which impulses received from other cells at synapses are transmitted to the cell body.

Ví dụ

The dendrite receives signals from other nerve cells in the brain.

Dendrite nhận tín hiệu từ các tế bào thần kinh khác trong não.

Communication between neurons happens through dendrites transmitting electrical impulses.

Giao tiếp giữa các nơ-ron xảy ra thông qua dendrite truyền tín hiệu điện.

The dendrites play a crucial role in the nervous system's function.

Dendrite đóng vai trò quan trọng trong chức năng hệ thần kinh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dendrite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dendrite

Không có idiom phù hợp