Bản dịch của từ Depose trong tiếng Việt

Depose

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depose (Verb)

dɪpˈoʊz
dɪpˈoʊz
01

Rời khỏi văn phòng một cách đột ngột và mạnh mẽ.

Remove from office suddenly and forcefully.

Ví dụ

The citizens decided to depose the corrupt leader immediately.

Người dân quyết định phế truất người lãnh đạo tham nhũng ngay lập tức.

The revolution aimed to depose the oppressive regime.

Cuộc cách mạng nhằm lật đổ chế độ áp bức.

The committee voted to depose the chairman due to misconduct.

Ủy ban đã bỏ phiếu phế truất chủ tịch do hành vi sai trái.

02

Làm chứng hoặc đưa ra (bằng chứng) dưới lời tuyên thệ, thường là trong một tuyên bố bằng văn bản.

Testify to or give (evidence) under oath, typically in a written statement.

Ví dụ

During the trial, she had to depose about the incident.

Trong phiên tòa, cô đã phải khai báo về vụ việc.

The witness was deposed in court regarding the crime.

Nhân chứng đã bị phế truất tại tòa liên quan đến tội ác.

He was deposed by the police for his involvement in the case.

Anh ta đã bị cảnh sát phế truất vì liên quan đến vụ án.

Dạng động từ của Depose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Depose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deposing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/depose/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Depose

Không có idiom phù hợp