Bản dịch của từ Derate trong tiếng Việt

Derate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Derate (Verb)

diɹˈeɪt
diɹˈeɪt
01

(theo hệ thống giá trước đây) loại bỏ một phần hoặc toàn bộ gánh nặng về giá khỏi (tài sản hoặc doanh nghiệp)

Under the former rates system remove part or all of the burden of rates from a property or business.

Ví dụ

Does the government derate taxes for small businesses in your country?

Chính phủ có giảm thuế cho doanh nghiệp nhỏ ở nước bạn không?

Some regions do not derate property taxes, causing financial strain on residents.

Một số khu vực không giảm thuế tài sản, gây áp lực tài chính cho cư dân.

The company decided to derate fees for low-income families to support them.

Công ty quyết định giảm phí cho các gia đình có thu nhập thấp để hỗ trợ họ.

02

Giảm mức công suất của (một bộ phận hoặc thiết bị)

Reduce the power rating of a component or device.

Ví dụ

They decided to derate the generator to save energy.

Họ quyết định giảm công suất của máy phát để tiết kiệm năng lượng.

She never derates her laptop as she needs full performance.

Cô ấy không bao giờ giảm công suất của laptop vì cần hiệu suất đầy đủ.

Do you think it's necessary to derate electronic devices at home?

Bạn có nghĩ rằng việc giảm công suất của các thiết bị điện tử tại nhà là cần thiết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/derate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Derate

Không có idiom phù hợp