Bản dịch của từ Desertions trong tiếng Việt

Desertions

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Desertions (Noun)

dɪzˈɝʃnz
dɪzˈɝʃnz
01

Hành động bỏ rơi một người, nguyên nhân hoặc tổ chức.

The action of deserting a person cause or organization.

Ví dụ

Desertions from the army increased during the Vietnam War in 1968.

Sự đào ngũ khỏi quân đội tăng lên trong chiến tranh Việt Nam năm 1968.

Many soldiers did not support the war, leading to desertions.

Nhiều lính không ủng hộ chiến tranh, dẫn đến sự đào ngũ.

How did desertions affect military morale during the Iraq War?

Sự đào ngũ ảnh hưởng như thế nào đến tinh thần quân đội trong chiến tranh Iraq?

Desertions (Noun Countable)

dɪzˈɝʃnz
dɪzˈɝʃnz
01

Việc từ bỏ một đồn quân sự hoặc hải quân mà không được phép.

The abandonment of a military or naval post without permission.

Ví dụ

Desertions in the army increased during the Vietnam War in 1971.

Sự đào ngũ trong quân đội tăng lên trong Chiến tranh Việt Nam năm 1971.

There were no desertions reported during the recent military exercise in Texas.

Không có trường hợp đào ngũ nào được báo cáo trong cuộc tập trận quân sự gần đây ở Texas.

How can we prevent desertions in the military during tough times?

Làm thế nào để chúng ta ngăn chặn sự đào ngũ trong quân đội trong những thời điểm khó khăn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/desertions/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Additionally, if a country has unique geographical features such as or rainforests, I would be intrigued to explore those areas [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Desertions

Không có idiom phù hợp