Bản dịch của từ Devastation trong tiếng Việt

Devastation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Devastation (Noun)

dˌɛvəstˈeiʃn̩
dˌɛvəstˈeiʃn̩
01

Hành động tàn phá, hoặc trạng thái bị tàn phá; một sự lãng phí.

The act of devastating or the state of being devastated a laying waste.

Ví dụ

The devastation caused by the natural disaster was heartbreaking.

Sự tàn phá do thiên tai gây ra làm xót xa lòng người.

The devastation of war left many families homeless and destitute.

Sự tàn phá của chiến tranh khiến nhiều gia đình trở nên vô gia cư và túng thiếu.

The economic devastation resulted in widespread unemployment and poverty.

Sự tàn phá kinh tế dẫn đến tình trạng thất nghiệp và nghèo đói lan rộng.

02

(luật) người thi hành hoặc người quản lý lãng phí hoặc sử dụng sai tài sản của người đã chết; tàn phá.

Law waste or misapplication of the assets of a deceased person by an executor or administrator devastavit.

Ví dụ

The devastation caused by the embezzlement was heartbreaking.

Sự tàn phá do việc tham ô đã làm tan nát lòng người.

The community suffered from financial devastation due to corruption.

Cộng đồng chịu đựng sự tàn phá tài chính do tham nhũng.

The devastation of public funds led to a crisis in trust.

Sự tàn phá vốn công dẫn đến khủng hoảng về lòng tin.

Kết hợp từ của Devastation (Noun)

CollocationVí dụ

Environmental devastation

Tàn phá môi trường

The environmental devastation caused by deforestation is irreversible.

Sự tàn phá môi trường do chặt phá rừng là không thể đảo ngược.

Total devastation

Tổn thất toàn bộ

The earthquake caused total devastation to the small village.

Trận động đất gây ra sự tàn phá hoàn toàn cho ngôi làng nhỏ.

Widespread devastation

Tàn phá trên diện rộng

The widespread devastation caused by the earthquake was heartbreaking.

Sự tàn phá lan rộng do động đất làm tan nát lòng người.

Economic devastation

Tàn phá kinh tế

The economic devastation led to widespread poverty in the community.

Sự tàn phá kinh tế dẫn đến nghèo đói lan rộng trong cộng đồng.

Complete devastation

Tàn phá hoàn toàn

The earthquake caused complete devastation to the social infrastructure.

Trận động đất gây ra tàn phá hoàn toàn đến cơ sở hạ tầng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/devastation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Devastation

Không có idiom phù hợp