Bản dịch của từ Devastavit trong tiếng Việt

Devastavit

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Devastavit (Noun)

dɨvˈæstəvɨt
dɨvˈæstəvɨt
01

(luật tài sản) toàn bộ, lệnh hủy bỏ: lệnh được ban hành chống lại người thi hành án hoặc người quản lý yêu cầu bồi thường cho việc sử dụng tài sản sai mục đích.

Property law in full writ of devastavit a writ issued against an executor or administrator claiming compensation for such misapplication of assets.

Ví dụ

The court issued a writ of devastavit against the negligent executor, John.

Tòa án đã ban hành một bản viết devastavit chống lại người thi hành di chúc, John.

The executor did not face any devastavit claims after the estate settlement.

Người thi hành di chúc không phải đối mặt với bất kỳ yêu cầu devastavit nào sau khi giải quyết tài sản.

Can you explain the concept of devastavit in property law discussions?

Bạn có thể giải thích khái niệm devastavit trong các cuộc thảo luận về luật tài sản không?

02

(luật tài sản) người thi hành hoặc người quản lý lãng phí hoặc sử dụng sai tài sản của người đã chết; sự tàn phá.

Property law waste or misapplication of the assets of a deceased person by an executor or administrator devastation.

Ví dụ

The executor caused devastavit by selling the house for a low price.

Người thi hành di chúc đã gây ra devastavit bằng cách bán nhà với giá thấp.

The court found no evidence of devastavit in the estate management.

Tòa án không tìm thấy bằng chứng nào về devastavit trong việc quản lý tài sản.

Is there a risk of devastavit in this estate's administration?

Có nguy cơ nào về devastavit trong việc quản lý tài sản này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/devastavit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Devastavit

Không có idiom phù hợp