Bản dịch của từ Deviled trong tiếng Việt

Deviled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deviled (Verb)

dˈɛvld
dˈɛvld
01

Nấu (món ăn) với gia vị hoặc nước sốt thật nóng.

Cook food with very hot seasoning or sauce.

Ví dụ

She deviled the shrimp for the party last Saturday.

Cô ấy đã chế biến tôm cay cho bữa tiệc thứ Bảy tuần trước.

They did not deviled the chicken for the family dinner.

Họ đã không chế biến gà cay cho bữa tối gia đình.

Did you deviled the vegetables for the social gathering?

Bạn đã chế biến rau cay cho buổi gặp mặt xã hội chưa?

Deviled (Adjective)

dˈɛvld
dˈɛvld
01

Rất dày dạn; đầy cảm xúc trái ngược nhau; đối đầu hoặc quấy rối bởi kẻ thù hoặc kẻ đối kháng; rất sống động.

Highly seasoned full of conflicting emotions confronted or harassed by an adversary or an antagonist very lively.

Ví dụ

The deviled debate made everyone feel excited and anxious at once.

Cuộc tranh luận đầy kịch tính khiến mọi người vừa phấn khích vừa lo lắng.

The deviled atmosphere at the party did not please the guests.

Bầu không khí căng thẳng tại bữa tiệc không làm hài lòng khách mời.

Was the deviled discussion about politics too intense for the audience?

Cuộc thảo luận căng thẳng về chính trị có quá gay gắt cho khán giả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deviled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Although she is a in disguise, there are many reasons why I like to have her around [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Deviled

Không có idiom phù hợp