Bản dịch của từ Devious trong tiếng Việt

Devious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Devious (Adjective)

dˈiviəs
dˈiviəs
01

Thể hiện khả năng sử dụng khéo léo các chiến thuật ngầm để đạt được mục tiêu.

Showing a skilful use of underhand tactics to achieve goals.

Ví dụ

The devious plan to manipulate social media trends was uncovered.

Kế hoạch quỷ quyệt nhằm thao túng các xu hướng truyền thông xã hội đã bị phanh phui.

She employed devious means to climb the social hierarchy at work.

Cô đã sử dụng những thủ đoạn quỷ quyệt để leo lên thứ bậc xã hội tại nơi làm việc.

His devious actions caused a rift in the social group.

Hành động quỷ quyệt của anh ta đã gây ra rạn nứt trong nhóm xã hội.

02

(của một tuyến đường hoặc hành trình) dài hơn và ít trực tiếp hơn cách đơn giản nhất.

(of a route or journey) longer and less direct than the most straightforward way.

Ví dụ

The devious path through the forest led us astray.

Con đường quanh co xuyên qua khu rừng đã khiến chúng tôi lạc lối.

Her devious plan to sabotage the event backfired.

Kế hoạch phá hoại sự kiện quỷ quyệt của cô ấy đã phản tác dụng.

The devious route to the party took us hours to navigate.

Con đường quanh co đến bữa tiệc khiến chúng tôi mất hàng giờ để di chuyển.

Dạng tính từ của Devious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Devious

Méo mó

More devious

Ranh giới hơn

Most devious

Méo mó nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/devious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Devious

Không có idiom phù hợp