Bản dịch của từ Diabetes trong tiếng Việt

Diabetes

Noun [U/C]

Diabetes (Noun)

dˌɑɪəbˈiɾɪs
dˌɑɪəbˈitiz
01

Một căn bệnh trong đó khả năng sản xuất hoặc phản ứng của cơ thể với hormone insulin bị suy giảm, dẫn đến chuyển hóa carbohydrate bất thường và tăng lượng glucose trong máu.

A disease in which the body’s ability to produce or respond to the hormone insulin is impaired, resulting in abnormal metabolism of carbohydrates and elevated levels of glucose in the blood.

Ví dụ

Diabetes affects millions of people worldwide.

Tiểu đường ảnh hưởng đến triệu người trên toàn thế giới.

She manages her diabetes by monitoring her blood sugar levels.

Cô ấy quản lý bệnh tiểu đường bằng cách theo dõi mức đường huyết của mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diabetes

Không có idiom phù hợp