Bản dịch của từ Diabetes mellitus trong tiếng Việt

Diabetes mellitus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diabetes mellitus (Noun)

dˌaɪəbˈitiz mˈɛlɨtəs
dˌaɪəbˈitiz mˈɛlɨtəs
01

Một chứng rối loạn y tế thường được gọi là bệnh tiểu đường, đặc trưng bởi tình trạng tăng đường huyết thay đổi hoặc kéo dài (lượng đường trong máu cao), đặc biệt là sau khi ăn.

A medical disorder commonly called diabetes characterized by varying or persistent hyperglycemia high blood sugar levels especially after eating.

Ví dụ

Diabetes mellitus affects many people in the United States today.

Bệnh tiểu đường ảnh hưởng đến nhiều người ở Hoa Kỳ ngày nay.

Diabetes mellitus does not only affect adults; children can have it too.

Bệnh tiểu đường không chỉ ảnh hưởng đến người lớn; trẻ em cũng có thể mắc.

Does diabetes mellitus increase the risk of heart disease in young adults?

Bệnh tiểu đường có làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim ở người trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/diabetes mellitus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diabetes mellitus

Không có idiom phù hợp