Bản dịch của từ Differentiate trong tiếng Việt

Differentiate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Differentiate (Verb)

dˌɪfɚˈɛnʃiˌeit
dˌɪfɚˈɛntʃiˌeit
01

Nhận biết hoặc xác định điều gì làm cho (ai đó hoặc điều gì đó) khác biệt.

Recognize or ascertain what makes (someone or something) different.

Ví dụ

She can differentiate between right and wrong easily.

Cô ấy có thể phân biệt giữa đúng và sai một cách dễ dàng.

The teacher helps students differentiate various cultural practices.

Giáo viên giúp học sinh phân biệt các thực hành văn hóa khác nhau.

It's important to differentiate between facts and opinions in discussions.

Quan trọng phải phân biệt giữa sự thật và quan điểm trong các cuộc thảo luận.

02

Biến đổi (một hàm) thành đạo hàm của nó.

Transform (a function) into its derivative.

Ví dụ

She can differentiate complex equations easily.

Cô ấy có thể phân biệt phương trình phức tạp dễ dàng.

He struggles to differentiate between right and wrong decisions.

Anh ấy gặp khó khăn trong việc phân biệt giữa quyết định đúng và sai.

The teacher taught us how to differentiate functions in math class.

Giáo viên đã dạy chúng tôi cách phân biệt hàm số trong lớp toán.

03

Tạo ra hoặc trở nên khác biệt trong quá trình tăng trưởng hoặc phát triển.

Make or become different in the process of growth or development.

Ví dụ

Children differentiate from their parents as they grow older.

Trẻ em phân biệt với cha mẹ khi họ trưởng thành.

Teenagers start to differentiate in their opinions during adolescence.

Thanh thiếu niên bắt đầu phân biệt quan điểm trong tuổi dậy thì.

Siblings often differentiate in interests as they pursue their own paths.

Anh chị em thường phân biệt trong sở thích khi họ theo đuổi con đường riêng của mình.

Dạng động từ của Differentiate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Differentiate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Differentiated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Differentiated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Differentiates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Differentiating

Kết hợp từ của Differentiate (Verb)

CollocationVí dụ

Be important to differentiate

Quan trọng để phân biệt

It is important to differentiate between social norms and personal beliefs.

Quan trọng phân biệt giữa quy tắc xã hội và niềm tin cá nhân.

Be easy to differentiate

Dễ phân biệt

Their unique logos make the two social media platforms easy to differentiate.

Biểu tượng độc đáo của họ làm cho hai nền tảng truyền thông xã hội dễ phân biệt.

Be possible to differentiate

Có thể phân biệt được

It is possible to differentiate between introverts and extroverts.

Có thể phân biệt giữa người hướng nội và người hướng ngoại.

Be difficult to differentiate

Khó phân biệt

In a small community, twins can be difficult to differentiate.

Trong một cộng đồng nhỏ, việc phân biệt giữa sinh đôi có thể khó khăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Differentiate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Whereas older children can usually between fact and fiction, so they usually like listening to something more realistic [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Since anything can be posted on the Internet without verification, there are many unreliable sources which deliver inaccurate knowledge, making it hard for an average user to between true and false information [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Differentiate

Không có idiom phù hợp