Bản dịch của từ Dig in trong tiếng Việt

Dig in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dig in (Phrase)

01

Bắt đầu ăn háo hức.

To begin to eat eagerly.

Ví dụ

Everyone was excited to dig in at the wedding reception dinner.

Mọi người đều hào hứng bắt đầu ăn tối tại tiệc cưới.

They did not dig in until the guests arrived at the party.

Họ không bắt đầu ăn cho đến khi khách đến bữa tiệc.

Did you see them dig in at the community potluck event?

Bạn có thấy họ bắt đầu ăn tại sự kiện potluck cộng đồng không?

02

Để bắt đầu làm việc gì đó một cách tập trung.

To start working on something in a focused manner.

Ví dụ

Let's dig in and discuss social issues affecting our community today.

Hãy bắt tay vào làm và thảo luận về các vấn đề xã hội hôm nay.

They did not dig in during the meeting about community safety.

Họ không bắt tay vào làm trong cuộc họp về an toàn cộng đồng.

Will you dig in and help with the local charity event?

Bạn sẽ bắt tay vào làm và giúp đỡ sự kiện từ thiện địa phương chứ?

03

Tham gia vào một hoạt động với sự nhiệt tình.

To engage oneself in an activity with enthusiasm.

Ví dụ

Many volunteers dig in to help at local food banks every weekend.

Nhiều tình nguyện viên tham gia giúp đỡ tại ngân hàng thực phẩm địa phương mỗi cuối tuần.

Not everyone digs in to support community events during the holidays.

Không phải ai cũng tham gia hỗ trợ các sự kiện cộng đồng trong kỳ nghỉ.

Do you think people dig in to improve their neighborhoods effectively?

Bạn có nghĩ mọi người tham gia cải thiện khu phố của họ một cách hiệu quả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dig in cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dig in

Không có idiom phù hợp