Bản dịch của từ Dipstick trong tiếng Việt

Dipstick

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dipstick (Noun)

dˈɪpstɪk
dˈɪpstɪk
01

Que chia độ để đo độ sâu của chất lỏng, đặc biệt là dầu trong động cơ xe.

A graduated rod for measuring the depth of a liquid especially oil in a vehicles engine.

Ví dụ

The dipstick showed low oil levels in my car last week.

Que đo cho thấy mức dầu thấp trong xe của tôi tuần trước.

The dipstick did not indicate any oil leakage during the inspection.

Que đo không cho thấy rò rỉ dầu nào trong quá trình kiểm tra.

Is the dipstick easy to read for most car owners?

Que đo có dễ đọc cho hầu hết chủ xe không?

02

Một người ngu ngốc hoặc thiếu năng lực.

A stupid or inept person.

Ví dụ

John is such a dipstick for forgetting my birthday party.

John thật là một người ngốc nghếch khi quên tiệc sinh nhật của tôi.

I don't think Sarah is a dipstick; she is very smart.

Tôi không nghĩ Sarah là một người ngốc nghếch; cô ấy rất thông minh.

Is Mark really a dipstick for making that silly comment?

Mark thật sự là một người ngốc nghếch khi đưa ra bình luận ngớ ngẩn đó sao?

Dạng danh từ của Dipstick (Noun)

SingularPlural

Dipstick

Dipsticks

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dipstick/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dipstick

Không có idiom phù hợp