Bản dịch của từ Disappropriate trong tiếng Việt

Disappropriate

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disappropriate (Verb)

dɨsəpɹˈoʊpit
dɨsəpɹˈoʊpit
01

Để loại bỏ thứ gì đó đã được phân bổ cho ai đó; thường để gán lại nó ở nơi khác.

To remove something that has been allocated to someone often to reassign it elsewhere.

Ví dụ

The government will disappropriate land from developers for public parks.

Chính phủ sẽ tước đất từ các nhà phát triển cho công viên công cộng.

They did not disappropriate funds from charities during the crisis.

Họ không tước quỹ từ các tổ chức từ thiện trong khủng hoảng.

Will the city disappropriate homes for the new highway project?

Thành phố có tước nhà cho dự án đường cao tốc mới không?

Disappropriate (Adjective)

dɨsəpɹˈoʊpit
dɨsəpɹˈoʊpit
01

(luật) bị cắt khỏi sự chiếm đoạt hoặc sở hữu của một tập đoàn tâm linh.

Law severed from the appropriation or possession of a spiritual corporation.

Ví dụ

The disappropriate funds were returned to the community for social projects.

Các quỹ không phù hợp đã được trả lại cho cộng đồng cho các dự án xã hội.

The disappropriate actions of some leaders harmed the organization's reputation.

Những hành động không phù hợp của một số lãnh đạo đã làm hại danh tiếng của tổ chức.

Are the disappropriate claims affecting public trust in social institutions?

Liệu các tuyên bố không phù hợp có ảnh hưởng đến niềm tin công chúng vào các tổ chức xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disappropriate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disappropriate

Không có idiom phù hợp