Bản dịch của từ Discounting trong tiếng Việt

Discounting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discounting (Verb)

dˈɪskaʊnɪŋ
dˈɪskaʊntɪŋ
01

Coi (một khả năng, sự kiện hoặc người) là không đáng được xem xét vì nó thiếu độ tin cậy.

Regard a possibility fact or person as being unworthy of consideration because it lacks credibility.

Ví dụ

Many social issues are often discounted by politicians during campaigns.

Nhiều vấn đề xã hội thường bị chính trị gia bỏ qua trong chiến dịch.

They are not discounting the importance of mental health in society.

Họ không đánh giá thấp tầm quan trọng của sức khỏe tâm thần trong xã hội.

Are you discounting the voices of marginalized communities in your research?

Bạn có đang bỏ qua tiếng nói của các cộng đồng thiệt thòi trong nghiên cứu không?

Are you discounting the importance of social media in IELTS preparation?

Bạn đang loại trừ sự quan trọng của truyền thông xã hội trong việc chuẩn bị cho IELTS?

She never discounts the impact of group study on IELTS scores.

Cô ấy không bao giờ coi thấp tác động của học nhóm đến điểm IELTS.

Dạng động từ của Discounting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Discount

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Discounted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Discounted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Discounts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Discounting

Discounting (Noun)

dˈɪskaʊnɪŋ
dˈɪskaʊntɪŋ
01

Hành động loại bỏ xác suất hoặc tầm quan trọng.

The action of dismissing probability or significance.

Ví dụ

Many people are discounting the impact of social media on youth today.

Nhiều người đang coi nhẹ tác động của mạng xã hội đến giới trẻ hôm nay.

Experts are not discounting the role of community support in mental health.

Các chuyên gia không coi nhẹ vai trò của hỗ trợ cộng đồng trong sức khỏe tâm thần.

Are you discounting the importance of social skills in job interviews?

Bạn có đang coi nhẹ tầm quan trọng của kỹ năng xã hội trong phỏng vấn xin việc không?

Discounting the importance of social connections can hinder career success.

Bỏ qua tầm quan trọng của mối quan hệ xã hội có thể ngăn cản sự thành công trong sự nghiệp.

She regrets discounting the impact of social activities on language skills.

Cô ấy hối tiếc về việc bỏ qua tác động của các hoạt động xã hội đối với kỹ năng ngôn ngữ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/discounting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] Without the hard work of those citizens, the country would not be where it is today, and therefore they should be taken care of to a certain extent, including free healthcare and medicine [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] So, I think it's fair to charge a reasonable fee, but it's also important to have some free days or tickets for students and locals who might not be able to afford the regular prices [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Discounting

Không có idiom phù hợp