Bản dịch của từ Disrupted trong tiếng Việt

Disrupted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disrupted (Verb)

dɪsɹˈʌptɪd
dɪsɹˈʌptɪd
01

Làm gián đoạn (một sự kiện, hoạt động hoặc quá trình) bằng cách gây ra sự xáo trộn hoặc vấn đề.

Interrupt an event activity or process by causing a disturbance or problem.

Ví dụ

The protest disrupted the city's traffic for several hours yesterday.

Cuộc biểu tình đã gây rối giao thông của thành phố trong vài giờ hôm qua.

The noise did not disrupt our community meeting last week.

Tiếng ồn đã không làm rối loạn cuộc họp cộng đồng của chúng tôi tuần trước.

Did the festival disrupt local businesses during the weekend?

Liệu lễ hội có làm rối loạn các doanh nghiệp địa phương trong cuối tuần không?

Dạng động từ của Disrupted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disrupt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disrupted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disrupted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disrupts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disrupting

Disrupted (Adjective)

01

Có chức năng hoặc cấu trúc bình thường bị ảnh hưởng.

Having had a normal function or structure affected.

Ví dụ

The pandemic disrupted many social events in 2020, like festivals.

Đại dịch đã làm gián đoạn nhiều sự kiện xã hội vào năm 2020, như lễ hội.

Social activities were not disrupted by the new guidelines in 2021.

Các hoạt động xã hội không bị gián đoạn bởi các hướng dẫn mới năm 2021.

Did the protest disrupt the community's social gatherings last week?

Cuộc biểu tình có làm gián đoạn các buổi gặp gỡ xã hội của cộng đồng tuần trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disrupted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] Everything in nature is connected, and if one species becomes extinct, many other animals and even plants will suffer as the food chain is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Phone calls, and text messages can interrupt a person's concentration and their work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Consequently, the disappearance of predators the natural food chain and then leads to unbalanced underwater ecosystems [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] Students from other provinces have to stay at dormitory or rent a room off campus in order not to their study [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)

Idiom with Disrupted

Không có idiom phù hợp