Bản dịch của từ Distant metastasis trong tiếng Việt
Distant metastasis

Distant metastasis (Noun)
Distant metastasis can occur in advanced breast cancer patients like Sarah.
Di căn xa có thể xảy ra ở bệnh nhân ung thư vú như Sarah.
Distant metastasis is not always detected in early cancer screenings.
Di căn xa không phải lúc nào cũng được phát hiện trong sàng lọc ung thư sớm.
Is distant metastasis common in lung cancer cases among smokers?
Di căn xa có phổ biến trong các trường hợp ung thư phổi ở người hút thuốc không?
Distant metastasis can occur in patients with late-stage breast cancer.
Di căn xa có thể xảy ra ở bệnh nhân ung thư vú giai đoạn muộn.
Distant metastasis does not always happen in early-stage lung cancer.
Di căn xa không phải lúc nào cũng xảy ra ở ung thư phổi giai đoạn đầu.
Can distant metastasis be prevented with early cancer detection programs?
Có thể ngăn chặn di căn xa bằng các chương trình phát hiện ung thư sớm không?
Distant metastasis occurs when cancer spreads to the liver or lungs.
Sự di căn xa xảy ra khi ung thư lan đến gan hoặc phổi.
Distant metastasis does not happen in early-stage breast cancer cases.
Sự di căn xa không xảy ra trong các trường hợp ung thư vú giai đoạn đầu.
Does distant metastasis affect the survival rate of cancer patients?
Sự di căn xa có ảnh hưởng đến tỷ lệ sống sót của bệnh nhân ung thư không?