Bản dịch của từ Dive-bombing trong tiếng Việt

Dive-bombing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dive-bombing (Verb)

dˈaɪvəbˈɑŋk
dˈaɪvəbˈɑŋk
01

Thực hiện việc hạ xuống nhanh hoặc dốc khi đang bay.

Performing a rapid or steep descent while flying.

Ví dụ

The eagle is dive-bombing its prey in the park.

Đại bàng đang lao xuống con mồi trong công viên.

The falcon is not dive-bombing today due to bad weather.

Chim cắt hôm nay không lao xuống do thời tiết xấu.

Is the hawk dive-bombing to catch a mouse?

Chim ưng có đang lao xuống để bắt chuột không?

Dive-bombing (Noun)

dˈaɪvəbˈɑŋk
dˈaɪvəbˈɑŋk
01

Một chiến thuật quân sự trong đó một chiếc máy bay lao xuống dốc và nhanh chóng để thả bom vào mục tiêu.

A military tactic in which an airplane makes a steep swift descent to drop bombs on a target.

Ví dụ

Dive-bombing was used in World War II by the German Luftwaffe.

Chiến thuật dive-bombing đã được sử dụng trong Thế chiến II bởi Luftwaffe.

The military does not support dive-bombing in civilian areas anymore.

Quân đội không còn ủng hộ chiến thuật dive-bombing ở khu vực dân sự nữa.

Is dive-bombing an effective tactic in modern warfare strategies?

Chiến thuật dive-bombing có phải là một chiến thuật hiệu quả trong chiến tranh hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dive-bombing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dive-bombing

Không có idiom phù hợp