Bản dịch của từ Documented trong tiếng Việt

Documented

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Documented (Verb)

dˈɑkjəmɛnəd
dˈɑkjəmɛntəd
01

Ghi lại điều gì đó dưới dạng văn bản hoặc điện tử.

To record something in written or electronic form.

Ví dụ

The NGO documented their findings on poverty in Vietnam last year.

Tổ chức phi chính phủ đã ghi lại những phát hiện về nghèo đói ở Việt Nam năm ngoái.

They did not document the community's needs during the survey process.

Họ đã không ghi lại nhu cầu của cộng đồng trong quá trình khảo sát.

Did the researchers document the effects of social media on youth?

Các nhà nghiên cứu đã ghi lại ảnh hưởng của mạng xã hội đến giới trẻ chưa?

Researchers documented social behaviors in children aged five to ten.

Các nhà nghiên cứu đã ghi lại hành vi xã hội ở trẻ em từ năm đến mười tuổi.

She did not document her interactions with the community effectively.

Cô ấy đã không ghi lại các tương tác của mình với cộng đồng một cách hiệu quả.

02

Cung cấp bằng chứng hoặc hỗ trợ cho điều gì đó bằng cách tham khảo tài liệu.

To provide evidence or support for something by referencing documentation.

Ví dụ

The study documented the effects of social media on mental health.

Nghiên cứu đã ghi lại tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.

The report did not document any positive changes in community engagement.

Báo cáo không ghi lại bất kỳ thay đổi tích cực nào trong sự tham gia cộng đồng.

Did the researchers document the social behaviors of teenagers accurately?

Các nhà nghiên cứu có ghi lại chính xác hành vi xã hội của thanh thiếu niên không?

The study documented the effects of social media on youth behavior.

Nghiên cứu đã ghi lại tác động của mạng xã hội đến hành vi thanh thiếu niên.

They did not document any negative impacts of social networking.

Họ không ghi lại bất kỳ tác động tiêu cực nào của mạng xã hội.

03

Cung cấp tài liệu.

To furnish with documents.

Ví dụ

The researcher documented the interviews with 30 participants for accuracy.

Nhà nghiên cứu đã ghi chép các cuộc phỏng vấn với 30 người tham gia.

They did not document their findings during the social study.

Họ đã không ghi chép kết quả của nghiên cứu xã hội.

Did you document the community events for your social project?

Bạn đã ghi chép các sự kiện cộng đồng cho dự án xã hội của bạn chưa?

The report documented the rise in social media usage among teenagers.

Báo cáo đã ghi lại sự gia tăng sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên.

They did not document their social interactions during the study.

Họ đã không ghi chép lại các tương tác xã hội trong nghiên cứu.

Dạng động từ của Documented (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Document

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Documented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Documented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Documents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Documenting

Documented (Adjective)

01

Đã được ghi chép; được chứng minh bằng hồ sơ viết hoặc dưới hình thức khác.

Having been documented evidenced by a record in writing or in some other form.

Ví dụ

The survey results are well documented in the 2022 social report.

Kết quả khảo sát đã được ghi chép rõ ràng trong báo cáo xã hội 2022.

The social issues are not documented properly in the last study.

Các vấn đề xã hội không được ghi chép đúng cách trong nghiên cứu cuối.

Are the social changes documented in the recent government publication?

Các thay đổi xã hội có được ghi chép trong ấn phẩm chính phủ gần đây không?

The survey results were documented in the 2022 social report.

Kết quả khảo sát đã được ghi lại trong báo cáo xã hội 2022.

The findings were not documented properly for the social study.

Các phát hiện không được ghi chép đúng cách cho nghiên cứu xã hội.

02

Mô tả điều gì đó đã được ghi chép hoặc thừa nhận chính thức.

Describing something that has been officially recorded or acknowledged.

Ví dụ

The documented evidence supports the claim of social inequality in America.

Bằng chứng đã được ghi chép hỗ trợ tuyên bố về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

Many social issues are not documented in official reports.

Nhiều vấn đề xã hội không được ghi chép trong các báo cáo chính thức.

Is the impact of social media documented in recent studies?

Tác động của mạng xã hội có được ghi chép trong các nghiên cứu gần đây không?

The study documented the effects of social media on youth behavior.

Nghiên cứu đã ghi lại tác động của mạng xã hội đến hành vi thanh thiếu niên.

The report did not document any significant changes in community engagement.

Báo cáo không ghi lại bất kỳ thay đổi đáng kể nào trong sự tham gia cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/documented/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] However, written such as books, magazines, newspapers, and online articles are still an excellent source of learning material [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I couldn't remember where I last had them, and I panicked because I had important and valuables inside the house [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] When I set off for a new location, the first thing I do is learn about its history or past, and then I my experiences there [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Video records are a better way to learn about the way other people in the world live rather than written [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023

Idiom with Documented

Không có idiom phù hợp