Bản dịch của từ Don't count your chickens before they hatch trong tiếng Việt
Don't count your chickens before they hatch

Don't count your chickens before they hatch(Idiom)
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
"Câu tục ngữ 'don't count your chickens before they hatch' diễn tả ý nghĩa rằng không nên vội vàng khẳng định thành công hay kết quả trước khi chúng thực sự xảy ra. Câu này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không đặt hy vọng vào điều gì đó chưa chắc chắn. Đây là một lời nhắc nhở nhằm cảnh báo con người về việc dự đoán kết quả sớm, tránh những thất vọng không cần thiết trong cuộc sống và công việc".
"Câu tục ngữ 'don't count your chickens before they hatch' diễn tả ý nghĩa rằng không nên vội vàng khẳng định thành công hay kết quả trước khi chúng thực sự xảy ra. Câu này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không đặt hy vọng vào điều gì đó chưa chắc chắn. Đây là một lời nhắc nhở nhằm cảnh báo con người về việc dự đoán kết quả sớm, tránh những thất vọng không cần thiết trong cuộc sống và công việc".
