Bản dịch của từ Doomposting trong tiếng Việt

Doomposting

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doomposting (Noun)

dˈumpˌaʊstɨŋ
dˈumpˌaʊstɨŋ
01

(không chính thức, chủ nghĩa thần kinh) việc thực hành liên tục bình luận về tin tức trên internet trong khi phóng đại những kết quả không đồng tình.

Informal neologism the practice of continually commenting on internet news while magnifying disagreeable outcomes.

Ví dụ

Doomposting can create a negative atmosphere on social media platforms.

Việc đăng bài về tận thế có thể tạo ra không khí tiêu cực trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Avoid doomposting to maintain a healthy online community.

Tránh việc đăng bài về tận thế để duy trì một cộng đồng trực tuyến lành mạnh.

Is doomposting helpful in engaging with others on social media?

Việc đăng bài về tận thế có hữu ích trong việc tương tác với người khác trên mạng xã hội không?

Doomposting (Verb)

dˈumpˌaʊstɨŋ
dˈumpˌaʊstɨŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của doompost.

Present participle and gerund of doompost.

Ví dụ

Doomposting on social media can be harmful to mental health.

Việc đăng bài về tương lai bi quan trên mạng xã hội có thể gây hại cho sức khỏe tâm thần.

She avoids doomposting about current events to stay positive.

Cô ấy tránh việc đăng bài về sự kiện hiện tại một cách bi quan để duy trì tinh thần tích cực.

Do you think doomposting is a common trend among young people?

Bạn có nghĩ rằng việc đăng bài về tương lai bi quan là một xu hướng phổ biến trong giới trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/doomposting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doomposting

Không có idiom phù hợp