Bản dịch của từ Double-glazing trong tiếng Việt

Double-glazing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double-glazing (Noun)

dˈʌbəlɡˌeɪlz
dˈʌbəlɡˌeɪlz
01

Một loại cửa sổ hoặc cửa ra vào gồm có hai lớp kính với một lớp không khí hoặc khí gas ở giữa để giảm thất thoát nhiệt và tiếng ồn.

A type of window or door consisting of two layers of glass with a layer of air or gas between them to reduce heat loss and noise.

Ví dụ

Double-glazing helps reduce noise in busy urban areas like New York.

Kính hai lớp giúp giảm tiếng ồn ở những khu vực đô thị như New York.

Double-glazing does not prevent all noise in crowded cities.

Kính hai lớp không ngăn chặn tất cả tiếng ồn ở các thành phố đông đúc.

Does double-glazing really improve energy efficiency in homes?

Kính hai lớp có thực sự cải thiện hiệu quả năng lượng trong nhà không?

Double-glazing (Verb)

dˈʌbəlɡˌeɪlz
dˈʌbəlɡˌeɪlz
01

Lắp kính hai lớp (cửa sổ hoặc cửa ra vào)

Install double glazing in a window or door.

Ví dụ

They will double-glaze the community center windows next month.

Họ sẽ lắp kính hai lớp cho cửa sổ trung tâm cộng đồng tháng tới.

The city council did not double-glaze the new library's windows.

Hội đồng thành phố đã không lắp kính hai lớp cho cửa sổ thư viện mới.

Will they double-glaze the windows in the new social housing?

Liệu họ có lắp kính hai lớp cho cửa sổ nhà ở xã hội mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/double-glazing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Double-glazing

Không có idiom phù hợp