Bản dịch của từ Drop a brick trong tiếng Việt

Drop a brick

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drop a brick (Idiom)

01

Nói điều gì đó đáng xấu hổ hoặc không phù hợp.

To say something that is embarrassing or inappropriate.

Ví dụ

I dropped a brick by asking her age during the interview.

Tôi đã lỡ miệng hỏi tuổi cô ấy trong buổi phỏng vấn.

He never drops a brick when discussing sensitive topics.

Anh ấy không bao giờ nói những điều không phù hợp khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm.

Did you drop a brick by mentioning his ex-girlfriend at the party?

Bạn có lỡ miệng nhắc đến bạn gái cũ của anh ấy trong buổi tiệc không?

I dropped a brick during the presentation.

Tôi đã nói một câu rất xấu hổ trong bài thuyết trình.

She never drops a brick when talking to strangers.

Cô ấy không bao giờ nói những câu xấu hổ khi nói chuyện với người lạ.

02

Để đưa ra một nhận xét ngu ngốc.

To make a foolish remark.

Ví dụ

She dropped a brick during the interview.

Cô ấy đã nói một câu ngốc nghếch trong buổi phỏng vấn.

He never drops a brick when speaking in public.

Anh ấy không bao giờ nói những lời ngốc nghếch khi nói trước công chúng.

Did you drop a brick in your IELTS speaking test?

Bạn đã nói một câu ngốc nghếch trong bài thi nói IELTS của mình chưa?

She dropped a brick by asking about his ex-girlfriend.

Cô ấy đã nói một câu ngớ ngẩn khi hỏi về bạn gái cũ của anh ấy.

He never drops a brick during conversations with colleagues.

Anh ấy không bao giờ nói những câu ngớ ngẩn trong cuộc trò chuyện với đồng nghiệp.

03

Gây ra tình huống khó chịu bằng một bình luận.

To cause an uncomfortable situation with a comment.

Ví dụ

I dropped a brick by mentioning her ex-boyfriend during the interview.

Tôi đã gây ra tình huống khó xử khi nhắc đến bạn trai cũ của cô ấy trong buổi phỏng vấn.

She never drops a brick and always knows what to say.

Cô ấy không bao giờ gây ra tình huống khó xử và luôn biết nên nói gì.

Did you drop a brick by bringing up that sensitive topic?

Bạn đã gây ra tình huống khó xử khi đề cập đến chủ đề nhạy cảm đó chưa?

I dropped a brick when I criticized her outfit during the interview.

Tôi đã nói một câu vô duyên khi tôi chỉ trích trang phục của cô ấy trong buổi phỏng vấn.

She never drops a brick and always chooses her words carefully.

Cô ấy không bao giờ nói những lời vô duyên và luôn lựa chọn từ ngữ cẩn thận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drop a brick cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drop a brick

Không có idiom phù hợp