Bản dịch của từ Drop away trong tiếng Việt
Drop away

Drop away (Verb)
Many friendships drop away during stressful times, like exams or job changes.
Nhiều tình bạn giảm dần trong những thời điểm căng thẳng, như thi cử hay thay đổi công việc.
Not all social connections drop away after moving to a new city.
Không phải tất cả các mối quan hệ xã hội đều giảm dần sau khi chuyển đến thành phố mới.
Why do some social ties drop away as we get older?
Tại sao một số mối quan hệ xã hội lại giảm dần khi chúng ta lớn tuổi?
Many friendships drop away during college years due to busy schedules.
Nhiều tình bạn rời bỏ trong những năm đại học vì lịch trình bận rộn.
Some people do not let friendships drop away easily over time.
Một số người không để tình bạn rời bỏ dễ dàng theo thời gian.
Why do friendships drop away when people move to different cities?
Tại sao tình bạn lại rời bỏ khi mọi người chuyển đến thành phố khác?
Ngừng tham gia hoặc liên quan.
To stop participating or being involved.
Many friends drop away during tough times, like in 2020's pandemic.
Nhiều bạn bè rời bỏ trong những thời điểm khó khăn, như trong đại dịch năm 2020.
Not everyone drops away from social events; some stay and help.
Không phải ai cũng rời bỏ các sự kiện xã hội; một số ở lại và giúp đỡ.
Why do some people drop away from community activities in our city?
Tại sao một số người lại rời bỏ các hoạt động cộng đồng ở thành phố chúng ta?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp