Bản dịch của từ Drop back trong tiếng Việt

Drop back

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drop back (Phrase)

dɹˈɑp bˈæk
dɹˈɑp bˈæk
01

Quay trở lại vị trí hoặc tình huống trước đó.

To return to a previous position or situation.

Ví dụ

Many people drop back to their hometowns after retirement.

Nhiều người quay trở lại quê hương sau khi nghỉ hưu.

They do not drop back into their old social circles.

Họ không quay trở lại các mối quan hệ xã hội cũ.

Why do some individuals drop back to their childhood friends?

Tại sao một số cá nhân lại quay trở lại với bạn bè thời thơ ấu?

She dropped back to help her friend with the assignment.

Cô ấy rơi lại phía sau để giúp bạn cùng lớp với bài tập.

He did not drop back in the group project presentation.

Anh ấy không rơi lại phía sau trong buổi thuyết trình nhóm.

02

Rút lui hoặc quay trở lại trong một cuộc thảo luận hoặc tranh luận.

To retreat or go back in a discussion or argument.

Ví dụ

During the debate, she decided to drop back on her argument.

Trong cuộc tranh luận, cô ấy quyết định rút lại lập luận của mình.

He did not want to drop back from his strong opinion.

Anh ấy không muốn lùi lại từ ý kiến mạnh mẽ của mình.

Why did they drop back during the community meeting last week?

Tại sao họ lại rút lại trong cuộc họp cộng đồng tuần trước?

She had to drop back in the debate due to lack of evidence.

Cô ấy phải lùi lại trong cuộc tranh luận vì thiếu bằng chứng.

It's important not to drop back when presenting your ideas in IELTS.

Quan trọng là không rút lui khi trình bày ý tưởng của bạn trong IELTS.

03

Để giảm hoặc giảm bớt cường độ hoặc tần số.

To decrease or lessen in intensity or frequency.

Ví dụ

Social media engagement can drop back after a major event like elections.

Sự tương tác trên mạng xã hội có thể giảm sau sự kiện lớn như bầu cử.

Many users do not want their activity to drop back significantly.

Nhiều người dùng không muốn hoạt động của họ giảm đáng kể.

Can community support drop back during economic downturns like 2020?

Liệu sự hỗ trợ cộng đồng có giảm trong thời kỳ suy thoái kinh tế như năm 2020 không?

Her participation in the community center activities dropped back significantly.

Sự tham gia của cô ấy trong các hoạt động tại trung tâm cộng đồng giảm đi đáng kể.

The number of volunteers did not drop back during the charity event.

Số lượng tình nguyện viên không giảm đi trong sự kiện từ thiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/drop back/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] The figure then down to 40 million in 2008, before rising to around 42 million in 2009 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] Meanwhile, the figures for those who were unemployment were the smallest, at only 10% in 1980, 12% in 1990, and finally down to 8% in 2000 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] In more detail, at approximately 10,000 visitors in 1987, the quantity of foreign travellers who were attracted to the lakes gradually rose to around 50,000 in 2000, before peaking at approximately 75,000 tourists in 2002, This figure then down to approximately 50,000 people in 2007 [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Drop back

Không có idiom phù hợp