Bản dịch của từ Duck out of trong tiếng Việt

Duck out of

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Duck out of (Idiom)

01

Tránh làm điều gì đó, đặc biệt là bằng cách rời đi đột ngột.

To avoid doing something, especially by leaving abruptly.

Ví dụ

She decided to duck out of the party early last night.

Cô ấy quyết định rời khỏi bữa tiệc sớm tối qua.

He did not duck out of the meeting; he stayed until the end.

Anh ấy không rời khỏi cuộc họp; anh ấy ở lại đến cuối.

Did John duck out of the social gathering on Saturday?

John có rời khỏi buổi gặp mặt xã hội vào thứ Bảy không?

02

Tránh né trách nhiệm hoặc nghĩa vụ.

To evade a responsibility or obligation.

Ví dụ

Many students duck out of attending social events for various reasons.

Nhiều sinh viên lẩn tránh việc tham gia các sự kiện xã hội vì nhiều lý do.

She did not duck out of her responsibility to organize the party.

Cô ấy không lẩn tránh trách nhiệm tổ chức bữa tiệc.

Why do people often duck out of social gatherings in our community?

Tại sao mọi người thường lẩn tránh các buổi gặp gỡ xã hội trong cộng đồng của chúng ta?

03

Thoát khỏi một cam kết hoặc tình huống.

To escape from a commitment or situation.

Ví dụ

She decided to duck out of the social event last weekend.

Cô ấy quyết định trốn khỏi sự kiện xã hội cuối tuần trước.

He did not duck out of his friend's birthday party last year.

Anh ấy đã không trốn khỏi bữa tiệc sinh nhật của bạn năm ngoái.

Did you duck out of the meeting yesterday or stay until the end?

Bạn đã trốn khỏi cuộc họp hôm qua hay ở lại đến cuối?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/duck out of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Duck out of

Không có idiom phù hợp