Bản dịch của từ Dzud trong tiếng Việt
Dzud
Noun [U/C]
Dzud (Noun)
dˈʌdz
dˈʌdz
01
Một cuộc khủng hoảng sinh thái ở vùng thảo nguyên mông cổ và trung á gây thiệt hại về vật nuôi, điển hình là hạn hán vào mùa hè và sau đó là mùa đông khắc nghiệt.
An ecological crisis in the steppe-land of mongolia and central asia causing loss of livestock, typically a summer drought followed by a severe winter.
Ví dụ
The dzud in Mongolia led to the death of thousands of livestock.
Dzud ở Mông Cổ dẫn đến cái chết của hàng nghìn gia súc.
The impact of dzud on the economy of Central Asia is devastating.
Tác động của dzud đối với nền kinh tế Trung Á là tàn phá.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Dzud
Không có idiom phù hợp