Bản dịch của từ Drought trong tiếng Việt

Drought

Noun [U/C]

Drought (Noun)

dɹˈaʊt
dɹˈaʊt
01

Lượng mưa thấp bất thường kéo dài dẫn đến thiếu nước.

A prolonged period of abnormally low rainfall, leading to a shortage of water.

Ví dụ

The drought in California caused water scarcity and crop failures.

Đợt hạn hán tại California gây ra khan hiếm nước và thất bại mùa màng.

The government provided aid to farmers affected by the severe drought.

Chính phủ cung cấp viện trợ cho những nông dân bị ảnh hưởng bởi đợt hạn hán nghiêm trọng.

The community organized fundraisers to support drought relief efforts.

Cộng đồng tổ chức các sự kiện gây quỹ để hỗ trợ công cuộc cứu trợ đợt hạn hán.

02

Khát.

Thirst.

Ví dụ

During the drought, people suffered from extreme thirst.

Trong thời kỳ hạn hán, mọi người chịu đựng cơn khát cực độ.

The drought caused a shortage of water for the community.

Hạn hán gây ra tình trạng thiếu nước cho cộng đồng.

Farmers struggled to grow crops due to the prolonged drought.

Những người nông dân gặp khó khăn trong việc trồng cây vì hạn hán kéo dài.

Dạng danh từ của Drought (Noun)

SingularPlural

Drought

Droughts

Kết hợp từ của Drought (Noun)

CollocationVí dụ

Extreme drought

Hạn hán nghiêm trọng

The extreme drought affected the community's water supply severely.

Hạn hán cực độ ảnh hưởng nghiêm trọng đến nguồn nước của cộng đồng.

Devastating drought

Hạn hán tàn phá

The devastating drought in california caused water shortages and crop failures.

Nạn hạn hán tàn phá tại california gây ra thiếu nước và thất bại mùa màng.

Summer drought

Hạn hán mùa hè

The summer drought affected the community's water supply.

Hạn hán mùa hè ảnh hưởng đến nguồn cung cấp nước của cộng đồng.

Terrible drought

Hạn hán kinh hoàng

The terrible drought affected many farmers in the region.

Nạn hạn hán kinh hoàng ảnh hưởng đến nhiều nông dân trong khu vực.

Worst drought

Đợt hạn hán tồi tệ nhất

The worst drought in california lasted for five years.

Đợt hạn hán tồi tệ nhất ở california kéo dài trong năm năm.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drought cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Some nations lack arable land and have to suffer from frequent natural disasters such as storms and [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Moreover, changing weather patterns caused by climate change lead to more frequent occurrences of natural disasters such as floods and wildfires [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] With narrowed forests, floods and have taken place more often, damaging the agriculture, the economy and other important sectors of this country [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Many East-South Asian and African countries, which cope with floods and annually, have fewer opportunities to enhance agricultural activity than others [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Drought

Không có idiom phù hợp