Bản dịch của từ Easterner trong tiếng Việt
Easterner
Easterner (Noun)
Người bản địa hoặc cư dân ở phía đông của một khu vực hoặc quốc gia, đặc biệt là châu âu hoặc hoa kỳ.
A native or inhabitant of the east of a region or country especially of europe or the us.
An easterner might prefer different social customs than a westerner.
Một người sống ở miền Đông có thể thích phong tục xã hội khác.
An easterner does not always follow the same traditions as others.
Một người sống ở miền Đông không phải lúc nào cũng theo cùng truyền thống.
Is an easterner's perspective on social issues unique compared to others?
Quan điểm của người sống ở miền Đông về các vấn đề xã hội có độc đáo không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp