Bản dịch của từ Eastland trong tiếng Việt

Eastland

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eastland (Noun)

01

Một quốc gia hoặc quận phía đông; cụ thể (thường có chữ viết tắt ở đầu) vùng baltic (đặc biệt là phía đông) (nay là lịch sử).

An eastern country or district specifically usually with capital initial the especially eastern baltic region now historical.

Ví dụ

Eastland was known for its rich cultural heritage and traditions.

Eastland nổi tiếng với di sản văn hóa và truyền thống phong phú.

Many people do not recognize Eastland's significance in social history.

Nhiều người không nhận ra tầm quan trọng của Eastland trong lịch sử xã hội.

Is Eastland still a popular destination for cultural exchanges today?

Eastland có còn là điểm đến phổ biến cho các cuộc trao đổi văn hóa không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eastland cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eastland

Không có idiom phù hợp