Bản dịch của từ Economic goal trong tiếng Việt
Economic goal
Noun [U/C]

Economic goal (Noun)
ˌɛkənˈɑmɨk ɡˈoʊl
ˌɛkənˈɑmɨk ɡˈoʊl
01
Một mục tiêu cụ thể cho hiệu suất của nền kinh tế, chẳng hạn như tăng trưởng, việc làm hoặc ổn định.
A specific target for the performance of an economy, such as growth, employment, or stability.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Mục tiêu kinh tế (economic goal) là một khái niệm chỉ các kết quả mong muốn mà một quốc gia, tổ chức hoặc cá nhân muốn đạt được trong hoạt động kinh tế. Các mục tiêu này thường bao gồm tăng trưởng kinh tế, công bằng xã hội, ổn định kinh tế và bảo vệ môi trường. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về nghĩa và cách sử dụng, tuy nhiên, ngữ điệu có thể thay đổi tùy theo vùng miền.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Economic goal
Không có idiom phù hợp