Bản dịch của từ Egoistical trong tiếng Việt

Egoistical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Egoistical (Adjective)

01

Quan tâm quá mức hoặc chỉ dành riêng cho bản thân: tìm kiếm hoặc tập trung vào lợi ích, niềm vui hoặc hạnh phúc của riêng mình mà không quan tâm đến người khác: tự tin, tự tin.

Concerned excessively or exclusively with oneself seeking or concentrating on ones own advantage pleasure or wellbeing without regard for others selfcentered selfish.

Ví dụ

Some people may view her as egoistical due to her self-centered behavior.

Một số người có thể coi cô ấy là ích kỷ vì hành vi tự trung tâm của cô ấy.

His egoistical attitude often leads to conflicts with his friends.

Thái độ ích kỷ của anh ấy thường dẫn đến xung đột với bạn bè.

The egoistical nature of the character made them unpopular among peers.

Tính chất ích kỷ của nhân vật khiến họ trở nên không được mọi người ưa thích.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Egoistical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Egoistical

Không có idiom phù hợp