Bản dịch của từ Elephantiasis trong tiếng Việt

Elephantiasis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elephantiasis (Noun)

ɛləfntˈaɪəsɪs
ɛləfntˈaɪəsɪs
01

Tình trạng một chi hoặc bộ phận khác của cơ thể trở nên to ra do tắc nghẽn mạch bạch huyết, điển hình là do ký sinh trùng tuyến trùng gây ra bệnh giun chỉ.

A condition in which a limb or other part of the body becomes grossly enlarged due to obstruction of the lymphatic vessels typically by the nematode parasites which cause filariasis.

Ví dụ

Elephantiasis affects many people in tropical regions like India and Nigeria.

Bệnh phù voi ảnh hưởng đến nhiều người ở vùng nhiệt đới như Ấn Độ và Nigeria.

Many communities do not understand elephantiasis and its causes.

Nhiều cộng đồng không hiểu bệnh phù voi và nguyên nhân của nó.

Is elephantiasis common in rural areas of Southeast Asia?

Bệnh phù voi có phổ biến ở các vùng nông thôn Đông Nam Á không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/elephantiasis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Elephantiasis

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.