Bản dịch của từ Embalm trong tiếng Việt
Embalm
Embalm (Verb)
She embalms the flowers for the social event.
Cô ấy làm thơm hoa cho sự kiện xã hội.
The perfumer embalms the room with a delightful scent.
Người làm nước hoa làm thơm phòng với mùi hương dễ chịu.
Bảo quản (một xác chết) khỏi bị thối rữa, ban đầu bằng gia vị và bây giờ thường là bằng cách tiêm chất bảo quản vào động mạch.
Preserve (a corpse) from decay, originally with spices and now usually by arterial injection of a preservative.
The funeral director embalmed the deceased to prepare for viewing.
Người quản lý đám tang đã bảo quản xác chết để chuẩn bị cho việc xem.
They embalm bodies to maintain the appearance of the deceased.
Họ bảo quản xác để duy trì diện mạo của người đã khuất.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp