Bản dịch của từ Empiricism trong tiếng Việt

Empiricism

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Empiricism (Noun)

ɛmpˈɪɹəsɪzəm
ɛmpˈɪɹɪsɪzəm
01

Thực hành dựa vào quan sát và thí nghiệm, đặc biệt là trong khoa học tự nhiên.

The practice of relying on observation and experiment especially in the natural sciences.

Ví dụ

Empiricism helps social scientists understand human behavior through real-life observations.

Chủ nghĩa kinh nghiệm giúp các nhà khoa học xã hội hiểu hành vi con người qua quan sát thực tế.

Empiricism does not rely solely on theories without practical evidence in sociology.

Chủ nghĩa kinh nghiệm không chỉ dựa vào lý thuyết mà không có bằng chứng thực tiễn trong xã hội học.

How does empiricism influence social research methods in universities like Harvard?

Chủ nghĩa kinh nghiệm ảnh hưởng như thế nào đến phương pháp nghiên cứu xã hội tại các trường như Harvard?

Empiricism (Noun Countable)

ɛmpˈɪɹəsɪzəm
ɛmpˈɪɹɪsɪzəm
01

Học thuyết cho rằng kiến thức bắt nguồn từ kinh nghiệm.

The doctrine that knowledge derives from experience.

Ví dụ

Empiricism helps us understand social behavior through real-life observations.

Chủ nghĩa kinh nghiệm giúp chúng ta hiểu hành vi xã hội qua quan sát thực tế.

Empiricism does not rely on theories without practical evidence in sociology.

Chủ nghĩa kinh nghiệm không dựa vào lý thuyết mà thiếu bằng chứng thực tiễn trong xã hội học.

How does empiricism influence our understanding of community interactions?

Chủ nghĩa kinh nghiệm ảnh hưởng như thế nào đến sự hiểu biết về tương tác cộng đồng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/empiricism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Empiricism

Không có idiom phù hợp