Bản dịch của từ Enrol trong tiếng Việt

Enrol

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enrol (Verb)

ɛnɹˈoʊl
ɛnɹˈoʊl
01

Nhập (chứng thư hoặc tài liệu khác) trong số các cuộn của tòa án công lý.

Enter (a deed or other document) among the rolls of a court of justice.

Ví dụ

Students need to enrol in their desired courses for the semester.

Sinh viên cần đăng ký các khóa học mong muốn trong học kỳ.

To join the club, please enrol by filling out the registration form.

Để tham gia câu lạc bộ, vui lòng đăng ký bằng cách điền vào mẫu đăng ký.

She decided to enrol in the community center's art class.

Cô quyết định đăng ký vào lớp học nghệ thuật của trung tâm cộng đồng.

02

Đăng ký chính thức với tư cách là thành viên của một tổ chức hoặc là sinh viên của một khóa học.

Officially register as a member of an institution or a student on a course.

Ví dụ

After graduating, she decided to enrol in a cooking class.

Sau khi tốt nghiệp, cô quyết định đăng ký một lớp học nấu ăn.

Many students enrol in online courses to improve their skills.

Nhiều sinh viên đăng ký các khóa học trực tuyến để nâng cao kỹ năng của mình.

To join the club, you need to enrol by the end of the week.

Để tham gia câu lạc bộ, bạn cần đăng ký trước cuối tuần.

Dạng động từ của Enrol (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Enrol

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Enrolled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Enrolled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Enrols

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Enrolling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enrol cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] There has been a difference in subject preferences between girls who often in art classes and boys who tend to study science [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] There has been a marked difference in subject preferences between girls, who often in art based courses, and boys, who have a tendency to study some form of science [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Though some people believe that their home country would benefit greatly from having the younger generation in overseas education, I tend to disagree with the idea and believe it to be unrealistic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2019, from China topped that from all other listed countries, with 182,325 students registered [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Enrol

Không có idiom phù hợp