Bản dịch của từ Entrenchment trong tiếng Việt

Entrenchment

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entrenchment (Noun)

ɛntɹˈɛntʃmnt
ɛntɹˈɛntʃmnt
01

Hành động thiết lập một cái gì đó vững chắc đến mức rất khó thay đổi.

The action of establishing something firmly so that it is very difficult to change.

Ví dụ

The entrenchment of social norms affects many people's daily lives.

Sự thiết lập các chuẩn mực xã hội ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của nhiều người.

The entrenchment of stereotypes is not beneficial for social progress.

Sự thiết lập các khuôn mẫu không có lợi cho tiến bộ xã hội.

Is the entrenchment of inequality a major issue in today's society?

Sự thiết lập bất bình đẳng có phải là vấn đề lớn trong xã hội hôm nay không?

Entrenchment (Verb)

ɛntɹˈɛntʃmnt
ɛntɹˈɛntʃmnt
01

Thiết lập (một thái độ, thói quen hoặc niềm tin) vững chắc đến mức việc thay đổi là rất khó khăn hoặc khó có thể xảy ra.

Establish an attitude habit or belief so firmly that change is very difficult or unlikely.

Ví dụ

Many people's beliefs about climate change are entrenched in their culture.

Nhiều niềm tin của mọi người về biến đổi khí hậu đã ăn sâu vào văn hóa.

Social norms do not entrench the idea of equality among all citizens.

Các chuẩn mực xã hội không ăn sâu vào ý tưởng bình đẳng giữa tất cả công dân.

Is the entrenchment of stereotypes harmful to society's progress?

Liệu việc ăn sâu vào các khuôn mẫu có hại cho sự tiến bộ của xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/entrenchment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Entrenchment

Không có idiom phù hợp