Bản dịch của từ Ephedrine trong tiếng Việt

Ephedrine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ephedrine (Noun)

ɪfˈɛdɹɪn
ɪfˈɛdɹɪn
01

Một loại thuốc alkaloid tinh thể thu được từ một số cây ma hoàng. nó gây co thắt mạch máu và mở rộng các đường phế quản, và được sử dụng để làm giảm bệnh hen suyễn và sốt cỏ khô.

A crystalline alkaloid drug obtained from some ephedras it causes constriction of the blood vessels and widening of the bronchial passages and is used to relieve asthma and hay fever.

Ví dụ

Ephedrine is often used in asthma medication for quick relief.

Ephedrine thường được sử dụng trong thuốc trị hen suyễn để giảm nhanh.

Doctors do not recommend ephedrine for people with heart conditions.

Bác sĩ không khuyên dùng ephedrine cho những người có bệnh tim.

Is ephedrine effective for treating hay fever symptoms?

Ephedrine có hiệu quả trong việc điều trị triệu chứng dị ứng phấn hoa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ephedrine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ephedrine

Không có idiom phù hợp